THANG ĐÁNH GIÁ LO ÂU HAMILTON (HAM-A)

THANG ĐÁNH GIÁ LO ÂU HAMILTON (HAM-A)

Người đánh giá hỏi bệnh nhân những trạng thái gặp phải trong tuần qua rồi cho điểm bằng cách vòng vào số tương ứng:

1. Tâm trạng lo lắng: Lo lắng, đề phòng điều tồi tệ nhất sẽ xảy ra, đề phòng sự lo lắng sẽ xảy ra, tính dễ bị kích thích.

2. Căng thẳng: Cảm giác căng thẳng, dễ mệt mỏi, phản ứng giật mình, dễ rơi nước mắt, run rẩy, cảm giác bồn chồn, không có khả năng thư giãn.

3. Sợ: Bóng tối, người lạ, bị bỏ lại một mình, động vật, giao thông đi lại, sợ đám đông.

4. Mất ngủ: Khó đi vào giấc ngủ, giấc ngủ chập chờn, giấc ngủ không thỏa mãn và mệt mỏi khi thức dậy, nhiều giấc mơ, những cơn ác mộng, những nỗi sợ hãi ban đêm.

5. Trí tuệ: Khó tập trung, giảm trí nhớ.

6. Khí sắc trầm: Mất quan tâm, thiếu niềm vui trong sở thích, trầm cảm, thức dậy sớm, tâm tính giao động ngày đêm.

7. Cơ thể (cơ bắp): Đau nhức, co rút, cứng khớp, giật rung cơ, nghiến răng, giọng nói run rẩy, tăng trương lực cơ.

8. Cơ thể (cảm giác): Ù tai, nhìn mờ, bừng nóng và lạnh, cảm giác yếu, cảm giác đau nhói.

9. Triệu chứng tim mạch: Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, đau ngực, mạch đập mạnh, cảm giác choáng, thiếu nhịp.

10. Triệu chứng hô hấp: Ép. hoặc thắt trong lồng ngực, cảm thấy nghẹt thở, thở dài, khó thở

11. Triệu chứng tiêu hóa: Khó khăn trong việc nuốt, đau bụng đầy hơi, cảm giác bỏng rát, đầy bụng, buồn nôn, nôn mửa, sôi bụng, ỉa chaỷ, giảm cân , táo bón.

12. Triệu chứng sinh dục tiết niệu: Thường xuyên tiểu tiện, tiểu tiện không nhịn được, vô kinh , rong kinh , phát triển lãnh cảm , xuất tinh sớm , mất ham muốn tình dục , liệt dương .

13. Triệu chứng hệ thần kinh tự trị: Khô miệng, đỏ bừng, tái xanh, xu hướng đổ mồ hôi, chóng mặt, nhức đầu, căng thẳng, dựng tóc.

14. Hành vi tại cuộc phỏng vấn: Sốt ruột, bồn chồn hoặc đi tới đi lui, run tay, lông mày nhíu lại, khuôn mặt căng thẳng, thở dài hoặc hô hấp nhanh, xanh xao trên khuôn mặt, nuốt, vv.